Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 2 kết quả:
鶺鴒 tích linh
•
鹡鸰 tích linh
1
/2
鶺鴒
tích linh
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim chìa vôi
Một số bài thơ có sử dụng
•
Can qua - 干戈
(
Vương Trung
)
•
Đắc xá đệ tiêu tức kỳ 2 (Nhữ noạ quy vô kế) - 得舍弟消息其二(汝懦歸無計)
(
Đỗ Phủ
)
•
Để gia quán, lâm ngũ đệ mộ hữu cảm - 抵家貫,臨五弟墓有感
(
Phan Huy Ích
)
•
Đệ ngũ đệ Phong độc tại Giang Tả cận tam tứ tải tịch vô tiêu tức, mịch sứ ký thử kỳ 1 - 第五弟豐獨在江左近三四載寂無消息,覓使寄此其一
(
Đỗ Phủ
)
•
Hỉ Quan tức đáo, phục đề đoản thiên kỳ 2 - 喜觀即到,復題短篇其二
(
Đỗ Phủ
)
•
Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 6 - 哭弟彥器歌其六
(
Lê Trinh
)
•
Phụng sứ lưu biệt thân đệ - 奉使留別親弟
(
Doãn Ân Phủ
)
•
Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Xá đệ Quan phó Lam Điền thủ thê tử đáo Giang Lăng, hỉ ký kỳ 1 - 舍弟觀赴藍田取妻子到江陵,喜寄其一
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0
鹡鸰
tích linh
giản thể
Từ điển phổ thông
chim chìa vôi
Bình luận
0